Cách chọn sim số hợp với tuổi của bạn

Sim phong thủy tốt

Đang cập nhật

Trang chủ » Cách chọn sim số hợp với tuổi của bạn


TRA SỐ ĐIỆN THOẠI THEO PHONG THỦY, CHỌN SIM HỢP TUỔI:
 
 
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGŨ HÀNH SINH – KHẮC
 
* Ngũ hành tương sinh là:
 
Kim sinh thuỷ, thuỷ sinh mộc, mộc lại sinh hỏa, hoả sinh thổ, thổ sinh kim.
 
Ký hiệu: KIM -> THỦY -> MỘC -> HỎA  -> THỔ -> KIM
 
 Ý nghĩ ngũ hành tương sinh:
 
- Kim sinh thuỷ: Vì khí của thiếu âm (khí của kim) chảy ngầm trong núi tức kim sinh ra thuỷ.Vì vậy làm nóng chảy kim sẽ biến thành thuỷ, nên nói kim sinh thuỷ.
 
- Thuỷ sinh mộc: Nhờ thuỷ ôn nhuận làm cho cây cối sinh trưởng, nên nói thuỷ sinh mộc.
 
- Mộc sinh hoả: Vì mộc tính ôn, ám áp tức hoả ẩn phục bên trong, xuyên thủng mộc sẽ sinh ra hoả .Vì vậy mà nói mộc sinh ra hoả.
 
- Hoả sinh thổ: Vì hoả nóng cho nên đốt cháy mộc. Cháy hết biến thành tro tức là thổ .Cho nên nói hoả sinh thổ.
 
- Thổ sinh kim: Vì kim ẩn tàng, vùi lấp trong đá, trong núi .Có núi tất có đá, vì vậy nói thổ sinh kim.
 
* Ngũ hành tương khắc là:
 
Kim khắc mộc, mộc khắc thổ, thổ khắc thuỷ, thuỷ khắc hoả, hoả khắc kim,
 
Ký hiệu: Kim -
 
Ý nghĩ ngũ hành tương khắc:
 
Ngũ hành tương khắc lẫn nhau đó là bản tính của trời đất: thuỷ khắc hoả; hoả khắc kim; kim khắc mộc; mộc khắc thổ; thổ khắc thuỷ.
 
                     * Mối quan hệ sinh, khắc của ngũ hành - ý nghĩa của các con số theo ngũ hành.
 
Ngũ hành tương sinh theo quan hệ tuần hoàn:
 
KIM(số 6,7) -> THỦY(số1) -> MỘC(số 3,4) -> HỎA (số 9) ->THỔ(số 0,2,5,8) ->KIM.
 
Ngũ hành tương khắc theo quan hệ khắc cách ngôi:
 
Kim(6,7) khắc mộc(3,4), mộc(3,4) khắc thổ(0,2,5,8), thổ(0,2,5,8) khắc thuỷ(1), thuỷ(1) khắc hoả(9), hoả(9) khắc kim(6,7)...
 
Ví dụ: người có tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 theo âm lịch có cung mạng là mạng thổ chọn sim hợp tuổi theo cách (con số đại diện cho cung mạng là 0,2,5,8) thì hợp nhất với con số 9 vì hỏa(9) sinh thổ (0,2,5,8) là quan hệ tương sinh. Ngược lại mạng thổ rất kị với số 3,4 vì mộc(3,4) khắc thổ (0,2,5,8) là quan hệ tương khắc.
 
 
---------------o0o-----------------
 
 
CÁCH TRA TÍNH TUỔI VÀ CUNG MẠNG THEO PHONG THỦY
 
 
Ví dụ: Người tuổi mạng Mộc hợp nhất số điện thoại có số cuối là 1, vì Thủy (1) sinh Mộc là quan hệ tương sinh.
Ngược lại: người tuổi mạng Mộc không hợp với số có số cuối là 6,7, vì Kim(6,7) khắc Mộc: quan hệ tương khắc.
 
Năm sinh (âm lịch)
Từ tháng năm đến tháng năm (theo dương lịch)
Cung Mạng
Nên lựa số có số tận cùng:
NS
TUỔI
T: tương sinh
C: cùng cung mạng
1940
CANH THÌN
08/02/1940  -> 26/01/1941
KIM
T: 0,2,5,8
C: 6,7
1941
TÂN TỴ
27/01/1941  -> 14/02/1942
KIM
T: 0,2,5,8
C: 6,7
1942
NHÂM NGỌ
15/02/1942  -> 04/02/1943
MỘC
T:1
C:3,4
1943
QÚY MÙI
05/02/1943  -> 24/01/1944
MỘC
T:1
C:3,4
1944
GIÁP THÂN
25/01/1944  -> 12/02/1945
THỦY
T:6,7;
C: 1
1945
ẤT DẬU
13/02/1945  -> 01/02/1946
THỦY
T:6,7;
C: 1
1946
BÍNH TUẤT
02/02/1946  -> 21/01/1947
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1947
ĐINH HỢI
22/01/1947  -> 09/02/1948
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
1948
MẬU TÝ
10/02/1948  -> 28/01/1949
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1949
KỶ SỬU
29/01/1949  -> 16/02/1950
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1950
CANH DẦN
17/02/1950  -> 05/02/1951
MỘC
T:số1(rất tốt)
C:số 3,4 (tốt)
1951
TÂN MẸO
06/02/1951 -> 26/01/1952
MỘC
T:1
C:3,4
1952
NHÂM THÌN
27/01/1952  -> 13/02/1953
THỦY
T:6,7;
C: 1
1953
QUÝ TỴ
14/02/1953  -> 02/02/1954
THỦY
T:6,7;
C: 1
1954
GIÁP NGỌ
03/02/1954  -> 23/01/1955
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1955
ẤT MÙI
24/01/1955  -> 11/02/1956
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1956
BÍNH THÂN
12/02/1956  -> 30/01/1957
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1957
ĐINH DẬU
31/01/1957  -> 17/02/1958
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1958
MẬU TUẤT
18/02/1958  -> 07/02/1959
MỘC
T:1
C:3,4
1959
KỶ HỢI
08/02/1959  -> 27/01/1960
MỘC
T:1
C:3,4
1960
CANH TÝ
28/01/1960  -> 14/02/1961
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1961
TÂN SỬU
15/02/1961  -> 04/02/1962
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
1962
NHÂM DẦN
05/02/1962  -> 24/01/1963
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1963
QÚY MÃO
25/01/1963  -> 12/02/1964
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1964
GIÁP THÌN
13/02/1964  -> 01/02/1965
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1965
ẤT TỴ
02/02/1965  -> 20/01/1966
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1966
BÍNH NGỌ
21/01/1966  -> 08/02/1967
THỦY
T:6,7;
C: 1
1967
ĐINH MÙI
09/02/1967  -> 29/01/1968
THỦY
T:6,7;
C: 1
1968
MẬU THÂN
30/01/1968  -> 16/02/1969
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1969
KỶ DẬU
17/02/1969  -> 05/02/1970
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
1970
CANH TUẤT
06/02/1970  -> 26/01/1971
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1971
TÂN HỢI
27/01/1971  -> 14/02/1972
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1972
NHÂM TÝ
15/02/1972  -> 02/02/1973
MỘC
T:1
C:3,4
1973
QÚY SỬU
03/02/1973  -> 22/01/1974
MỘC
T:1
C:3,4
1974
GIÁP DẦN
23/01/1974  -> 10/02/1975
THỦY
T:6,7;
C: 1
1975
ẤT MÃO
11/02/1975  -> 30/01/1976
THỦY
T:6,7;
C: 1
1976
BÍNH THÌN
31/01/1976  -> 17/02/1977
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1977
ĐINH TỴ
18/02/1977  -> 06/02/1978
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
1978
MẬU NGỌ
07/02/1978  -> 27/01/1979
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1979
KỶ MÙI
28/01/1979  -> 15/02/1980
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1980
CANH THÂN
16/02/1980  -> 04/02/1981
MỘC
T:1
C:3,4
1981
TÂN DẬU
05/02/1981  -> 24/01/1982
MỘC
T:1
C:3,4
1982
NHÂM TUẤT
25/01/1982  -> 12/02/1983
THỦY
T:6,7;
C: 1
1983
QUÝ HỢI
13/02/1983  -> 01/02/1984
THỦY
T:6,7;
C: 1
1984
GIÁP TÝ
02/02/1984  -> 19/02/1985
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1985
ẤT SỬU
20/02/1985  -> 08/02/1986
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1986
BÍNH DẦN
09/02/1986  -> 28/01/1987
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1987
ĐINH MÃO
29/01/1987  -> 16/02/1988
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1988
MẬU THÌN
17/02/1988  -> 05/02/1989
MỘC
T:1
C:3,4
1989
KỶ TỴ
06/02/1989  -> 26/01/1990
MỘC
T:1
C:3,4
1990
CANH NGỌ
27/01/1990  -> 14/02/1991
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1991
TÂN MÙI
15/02/1991  -> 03/02/1992
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
1992
NHÂM THÂN
04/02/1992  -> 22/01/1993
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1993
QUÝ DẬU
23/01/1993  -> 09/02/1994
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
1994
GIÁP TUẤT
10/02/1994  -> 30/01/1995
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1995
ẤT DẬU
31/01/1995  -> 18/02/1996
HỎA
T: 3,4;
C: 9
1996
BÍNH TÝ
19/02/1996  -> 06/02/1997
THỦY
T:6,7;
C: 1
1997
ĐINH SỬU
07/02/1997  -> 27/01/1998
THỦY
T:6,7;
C: 1
1998
MẬU DẦN
28/01/1998  -> 15/02/1999
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
1999
KỶ MÃO
16/02/1999  -> 04/02/2000
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
2000
CANH THÌN
05/02/2000  -> 23/01/2001
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
2001
TÂN TỴ
24/01/2001  -> 11/02/2002
KIM
T: 0,2,5,8 ;
C: 6,7
2002
NHÂM NGỌ
12/02/2002  -> 31/01/2003
MỘC
T:1
C:3,4
2003
QÚY MÙI
01/02/2003  -> 21/01/2004
MỘC
T:1
C:3,4
2004
GIÁP THÂN
22/01/2004  -> 08/02/2005
THỦY
T:6,7;
C: 1
2005
ẤT DẬU
09/02/2005  -> 28/01/2006
THỦY
T:6,7;
C: 1
2006
BÍNH TUẤT
29/01/2006  -> 17/02/2007
THỔ
T: 9:
C: 0,2,5,8
2007
ĐINH HỢI
18/02/2007  -> 06/02/2008
THỔ
T: 9;
C: 0,2,5,8
2008
MẬU TÝ
07/02/2008  -> 25/01/2009
HỎA
T: 3,4;
C: 9
2009
KỶ SỬU
26/01/2009  -> 13/02/2010
HỎA
T: 3,4;
C: 9
2010
CANH DẦN
14/02/2010  -> 02/02/2011
MỘC
T:1
C:3,4
2011
TÂN MÃO
03/02/2011  -> 22/01/2012
MỘC
T:1
C:3,4
2012
NHÂM THÌN
23/01/2012  -> 09/02/2013
THỦY
T:6,7;
C: 1
2013
QUÝ TỴ
10/02/2013  -> 30/01/2014
THỦY
T:6,7;
C: 1
 
 
---------------o0o-----------------
Quay lại trang trước